Yếu tố nào tạo nên sự khác biệt giữa nông dân tự canh và nông dân lính canh dưới thời Tần?
A. Tài sản nói chung
B. Ruộng đất
C. Vàng bạc
D. Công cụ sở hữu
Câu 8. Quan hệ xã hội dưới thời nhà Tần là: A. giữa quý tộc với nông dân tự canh. B. giữa địa chủ với nông dân lĩnh canh. C. giữa lãnh chúa phong kiến và nông dân. D. giữa quý tộc phong kiến và nông dân công xã.
Câu 27. Nông dân bị mất ruộng đất, trở nên nghèo túng, phải nhận ruộng đất của địa chủ cày gọi là
A. nông dân tự canh.
B. nông dân lĩnh canh.
C. nông dân làm thuê.
D. nông nô.
2 | Đến thời Tần, quan hệ phong kiến xuất hiện. Đó là quan hệ giữa địa chủ với |
| A. nông dân lĩnh canh. | B. nông dân giàu có. |
| C. nông dân công xã. | D. nông dân tự canh. |
Câu 25. Trong xã hội phong kiến, các nông dân công xã nhận ruộng đất để canh tác được gọi là
A. nông dân lĩnh canh. B. nông nô. C. địa chủ. D. quý tộc.
khi nào công dân có quyền sở hữu tà sản?khi nào tài sản được xem là của công dân?mặc dù không có quyền sở hữu nhưng tại sao công dân vẫn giao bán đất?Tại sao nói tài sản của nhà nước và lợi ích công cộng là cơ sở đánh giá sự phát triển xã hội?Theo em để tăng lợi ích công cộng thì công dân phải thực hiện tốt nghĩa vụ gì?Tại sao
Câu 14: Xã hội Trung Quốc dƣới thời Tần bị phân hóa thành các giai cấp nào? A. địa chủ và nông dân lĩnh canh B. Vua và quan lại C. quan lại và nông dân công xã D. quý tộc và địa chủ
Câu 15: “Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học”, “Ngọc không mài thì không sáng, người không học thì không có hiểu biết”, đây là tƣ tƣởng của ai? A. Tần Thủy Hoàng B. Khổng Tử C. vua Na-mơ C. vua Tu-tan-kha-mun
Câu 16: Công trình kiến trúc tiêu biểu của Trung Quốc cổ đại là A. Cung điện B. chùa, tháp C. Lăng tẩm D. Vạn Lý Trƣờng Thành
Câu 17: Trong nhà nƣớc dân chủ A-ten, quyền lực cao nhất thuộc về cơ quan nào? A. Đại hội nhân dân C. hội đồng 10 tƣớng lĩnh B. Hội đồng 500 D. Tòa án 6000 ngƣới
Câu 18: Nƣớc nào đƣơc coi là quê hƣơng của nhiều nhà khoa học nổi tiếng? A. Trung Quốc B. Lƣỡng Hà C. Hi Lạp D. Ai Cập Câu
19: Vai trò của cảng biển Pi-rê đối với sự phát triển của kinh tế Hi Lạp cổ đại? A. là trung tâm buôn bán của tất cả các thành bang thời bấy giờ B. là cảng biển buôn bán hàng hóa và nô lệ lớn nhất C. là nơi tập trung nhiều khoáng sản D. cả A và B đều đúng
Câu 20: Italia là nơi khởi sinh của nền văn minh nào? A. La Mã. B. Hy Lạp. C. Ai Cập. D. Lƣỡng Hà.
Câu 6: Trong lịch sử phát triển nông nghiệp có các hình thức sử dụng đất nào:
A.Thâm canh, quảng canh B. Thâm canh, chuyên môn hóa
C. Quảng canh, chuyên môn hóa D. Trang trại, vùng nông nghiệp
Câu 7: Sản xuất phải đảm bảo đầy đủ các yếu tố tự nhiên nào?
A.Nhiệt độ, nước và ánh sáng B. nước, dinh dưỡng và ánh sáng
C. Không khí và dinh dưỡng D. nhiệt độ, nước, ánh sáng, không khí, dinh dưỡng
Câu 8: Nước đứng đầu thế giới về sản lượng đậu tương là
A.Hoa kì B. Trung Quốc
C. Bra-xin D. Ác-hen-ti-na
Câu 9: Nước đứng đầu thế giới về sản lượng lúa mì là?
A.Ấn Độ B. Hoa kì
C.Trung Quốc D. Liên Bang Nga
Câu 10: Hai nước có sản lượng chè lớn nhất thế giới là?
A.Ấn Độ, Việt Nam B. Ấn Độ, Xri-lan-ca
C. Ấn Độ, Trung Quốc D. Ấn Độ, Kê-ni-
Câu 6: Trong lịch sử phát triển nông nghiệp có các hình thức sử dụng đất nào:
A.Thâm canh, quảng canh B. Thâm canh, chuyên môn hóa
C. Quảng canh, chuyên môn hóa D. Trang trại, vùng nông nghiệp
Câu 7: Sản xuất phải đảm bảo đầy đủ các yếu tố tự nhiên nào?
A.Nhiệt độ, nước và ánh sáng B. nước, dinh dưỡng và ánh sáng
C. Không khí và dinh dưỡng D. nhiệt độ, nước, ánh sáng, không khí, dinh dưỡng
Câu 8: Nước đứng đầu thế giới về sản lượng đậu tương là
A.Hoa kì B. Trung Quốc
C. Bra-xin D. Ác-hen-ti-na
Câu 9: Nước đứng đầu thế giới về sản lượng lúa mì là?
A.Ấn Độ B. Hoa kì
C.Trung Quốc D. Liên Bang Nga
Câu 10: Hai nước có sản lượng chè lớn nhất thế giới là?
A.Ấn Độ, Việt Nam B. Ấn Độ, Xri-lan-ca
C. Ấn Độ, Trung Quốc D. Ấn Độ, Kê-ni-
Câu 33. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tiểu điền trang ở Trung và Nam Mĩ?
A. Thuộc sở hữu của các hộ nông dân.
B. Có diện tích dưới 5 ha.
C. Chiếm 60% diện tích đất canh tác.
D. Phần lớn trồng các cây lương thực để tự túc.
Câu 34. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn tới việc phát triển sản xuất nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ?
A. Tai biến thiên nhiên xảy ra thường xuyên.
B. Chế độ chiếm hữu ruộng đất nặng nề.
C. Phần lớn nông dân không có ruộng.
D. Phụ thuộc vào tư bản nước ngoài.
Câu 1 : Tranh dân gian Việt Nam do ai sáng tạo nên ?
A. Nông dân B. Tư sản.
C. Công nhân D. Vô sản
Câu 2 : Bức tranh “ Đám cưới chuột” thuộc đề tài nào?
A. Chúc tụng B. Lao động sản xuất.
C. Châm biếm D. Thờ cúng
Câu 3: Tranh nào thuộc đề tài chúc tụng?
A. Gà “Đại Cát”
B. Đám cưới chuột
C. Hứng dừa
D. Chăn trâu thổi sáo
Câu 4: Kiến trúc kinh thành Thăng Long được nhà Lý cho xây dựng ở đâu?
A. Hoa Lư – Ninh Bình B. Hà Nội
C. Cố Đô Huế D. Thái Bình
Câu 5: Chùa Một cột được xây thời nào?
A. Thời Trần B.Thời Nguyễn
C. Thời Lý D.Thời Lê
Câu 6: Chùa Một Cột còn có tên gọi là:
A.Chùa Bút Tháp B. Chùa Dạm
C. Chùa Thầy D. Chùa Diên Hựu
Câu 7: Những màu nào là màu cơ bản?
A. Hồng – Tím – Trắng B. Lục – Tím – Cam
C. Đỏ - Vàng – Lam D. Lam – Cam – Tím
Câu 8 : Tượng người ném đĩa của Mi-rông thuộc loại hình nghệ thuật nào?
A. Kiến trúc B. Điêu khắc
C. Trang trí D. Gốm
Câu 9: Kim Tự Tháp Kê ôp cao bao nhiêu mét?
A.138m B. 225m
C. 152m D.183m
Câu 10: Đấu trường Cô-li-dơ thuộc quốc gia nào?
A. Hi Lạp B. La Mã
C. Ai Cập D. Cả 3 quốc gia
Câu 11: Trống đồng Đông Sơn được làm bằng chất liệu gì?
A. Đá B. Gỗ
C. Đồng D. Thạch cao
Câu 12: Hình mặt người trên vách đá hang Đồng Nội - Hòa Bình được khắc vào thời đại nào ?
A. Đồ đồng B. Đồ đá
C. Gò Mun D. Đông sơn
Câu 13: Trống đồng Đông Sơn được tìm thấy ở đâu?
A. Thái Bình B. Nam Định
C. Quảng Trị D. Thanh Hóa
Câu 14: Tranh tĩnh vật là tranh vẽ đồ vật dạng như thế nào?Â.
A.Tĩnh B. Di chuyển
C.Chạy D. Bò
Câu 15: Tranh phong cảnh là tranh vẽ về:
A.Vẽ đồ vật
B. Vẽ cảnh sinh hoạt con người
C. Vẽ tranh con vật
D. Vẽ cảnh vật thiên nhiên là chính, người và vật là hình ảnh phụ
Câu 1 : Tranh dân gian Việt Nam do ai sáng tạo nên ?
A. Nông dân B. Tư sản.
C. Công nhân D. Vô sản
Câu 2 : Bức tranh “ Đám cưới chuột” thuộc đề tài nào?
A. Chúc tụng B. Lao động sản xuất.
C. Châm biếm D. Thờ cúng
Câu 3: Tranh nào thuộc đề tài chúc tụng?
A. Gà “Đại Cát”
B. Đám cưới chuột
C. Hứng dừa
D. Chăn trâu thổi sáo
Câu 4: Kiến trúc kinh thành Thăng Long được nhà Lý cho xây dựng ở đâu?
A. Hoa Lư – Ninh Bình B. Hà Nội
C. Cố Đô Huế D. Thái Bình
Câu 5: Chùa Một cột được xây thời nào?
A. Thời Trần B.Thời Nguyễn
C. Thời Lý D.Thời Lê
Câu 6: Chùa Một Cột còn có tên gọi là:
A.Chùa Bút Tháp B. Chùa Dạm
C. Chùa Thầy D. Chùa Diên Hựu
Câu 7: Những màu nào là màu cơ bản?
A. Hồng – Tím – Trắng B. Lục – Tím – Cam
C. Đỏ - Vàng – Lam D. Lam – Cam – Tím
Câu 8 : Tượng người ném đĩa của Mi-rông thuộc loại hình nghệ thuật nào?
A. Kiến trúc B. Điêu khắc
C. Trang trí D. Gốm
Câu 9: Kim Tự Tháp Kê ôp cao bao nhiêu mét?
A.138m B. 225m
C. 152m D.183m
Câu 10: Đấu trường Cô-li-dơ thuộc quốc gia nào?
A. Hi Lạp B. La Mã
C. Ai Cập D. Cả 3 quốc gia
Câu 11: Trống đồng Đông Sơn được làm bằng chất liệu gì?
A. Đá B. Gỗ
C. Đồng D. Thạch cao
Câu 12: Hình mặt người trên vách đá hang Đồng Nội - Hòa Bình được khắc vào thời đại nào ?
A. Đồ đồng B. Đồ đá
C. Gò Mun D. Đông sơn
Câu 13: Trống đồng Đông Sơn được tìm thấy ở đâu?
A. Thái Bình B. Nam Định
C. Quảng Trị D. Thanh Hóa
Câu 14: Tranh tĩnh vật là tranh vẽ đồ vật dạng như thế nào?Â.
A.Tĩnh B. Di chuyển
C.Chạy D. Bò
Câu 15: Tranh phong cảnh là tranh vẽ về:
A.Vẽ đồ vật
B. Vẽ cảnh sinh hoạt con người
C. Vẽ tranh con vật
D. Vẽ cảnh vật thiên nhiên là chính, người và vật là hình ảnh phụ